Zalo bán hàng : 0981 949 841
Email: sales@dientubachviet.com
Điện trở dán 0805 680 Ohm thuộc nhóm linh kiện điện tử thụ động đặc trưng cho sự cản trở dòng điện. Điện trở dán 0805 680 Ohm là loại điện trở có giá trị cố định với dung sai 5%, và chất lượng cao (nhiễu nhiệt nhỏ, đặc tính tần cao). Điện trở dán 0805 680 Ohm được đóng gói theo chuẩn 0805 có kích thước nhỏ chỉ 2x1.25 mm. Nhiệt độ hoạt động từ -55 ͦ C đến 155 ͦ C và dải điện áp rộng thích hợp với nhiều mạch điện tử cần độ chính xác, hoạt động ổn định, bền với thời gian.
Quy cách đóng gói: 60 chiếc/gói
Điện trở dán dùng 3 chữ số in trên lưng để chỉ giá trị của điện trở. 2 chữ số đầu là giá trị thông dụng và số thứ 3 là số mũ của mười (số số không).
Ví dụ:
334 = 33 × 10^4 Ω = 330 KΩ
222 = 22 × 10^2 Ω = 2.2 KΩ
473 = 47 × 10^3 Ω = 47 KΩ
105 = 10 × 10^5 Ω = 1.0 MΩ
Điện trở dưới 100 Ω sẽ ghi: số cuối = 0 (Vì 10^0 = 1).
Ví dụ:
100 = 10 × 10^0 Ω = 10 Ω
220 = 22 × 10^0 Ω = 22 Ω
Đôi khi nó được khi hẳn là 10 hay 22 để trán hiểu nhầm là 100 = 100 Ω hay 220 là 220 Ω.
Điện trở nhỏ hơn 10 Ω sẽ được ghi kèm chữ R để chỉ dấu thập phân.
Ví dụ:
4R7 = 4.7 Ω
R300 = 0.30 Ω
0R22 = 0.22 Ω
0R01 = 0.01 Ω
Trường hợp điện trở dán có 4 chữ số thì 3 chữ số đầu là giá trị thực và chữ số thứ tư chính là số mũ 10 (số số không).
Ví dụ:
1001 = 100 × 10^1 Ω = 1.00 KΩ
4992 = 499 × 10^2 Ω = 49.9 KΩ
1000 = 100 × 10^0 Ω = 100 Ω
Một số trường hợp điện trở lớn hơn 1000 Ω thì được ký hiệu chữ K (tức Kilo ohms) và điện trở lớn hơn 1000.000 Ω thì ký hiệu chử M (Mega ohms).
Các điện trở ghi 000 hoặc 0000 là điện trở có trị số = 0 Ω.
Bảng tra Code Resistor SMD (nguồn Cooler Master và AcBel xài rất nhiều loại này)
1.Mã điện trở và giá trị tương ứng
2. Hệ số nhân được kí hiệu bằng chữ cái
- S hoặc Y: hệ số nhân 10-2
- R hoặc X: hệ số nhân 10-1
- A: hệ số nhân 100
- B: hệ số nhân 101
- C: hệ số nhân 102
- D: hệ số nhân 103
- E: hệ số nhân 104
- F: hệ số nhân 105
Ví dụ:
- 51S = 51Y = 3.32 Ω
- 12R = 12X = 13 Ω
- 09A = 121 Ω
- 24B = 1.74 KΩ
- 63C = 44.2 KΩ
- 20D = 158 KΩ
- 31E = 2.05 MΩ
- 74F = 57.6 MΩ